FeSO4.7H2O
Ngoại Quan: Sulphat Sắt kết thành tinh thể hình thoi màu xanh nhạt . Tan hòan tòan trong nước .
Những vùng đất bạc màu, đồi núi dóc cao nguyên thường thiếu Sắt có nơi thiếu trầm trọng. Cây Cafê, cao su, cây lúa rất cần được bổ sung Sắt.

Thông số kỹ thuật

FeSO4.7H2O 98-98.06%
PAC-31% (BAO VÀNG)


Hóa chất PAC là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polyme). Công thức phân tử m. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải
Hóa chất PAC có thể
Hạt hút ẩm nhôm hoạt tính cho máy sấy hạt nhựaCÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP MINH NGỌC

chuyên cung cấp

HẠT HÚT ẨM, DẦU-NHỚT, BỘ LỌC & PHỤ TÙNG
Crude Glycerin 70%, 80%
Xuất xứ: Korea, Brazil
Giá: CIF Hochiminh hoặc Haiphong
Đóng gói: Flexibags
Liên hệ: Thanh Hải - 01683748609/
Hóa chất Dioctyl Adipate- DOA
Xuất xứ: Aekyung, Korea
Giá: CIF hoặc DTD
Phuy 210KG
Liên hệ: Thanh Hải - 01683748609/ 0946670430
https://s18.postimg.org/knd2ap8xl/DRUM.jpg

Kính gửi quý khách hàng:

Công ty LA THU SO chúng tôi là đại diện độc quyền của tập đoàn Raj Petro, là công ty hàng đầu Ấn Độ chuyên sản xuất các sản phẩm dầu mỏ đặc chủng. Dầu parafin (white oil) do công ty Raj Petro sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế cho dầu cấp độ kỹ thuật và cấp độ dược
Công Ty Cổ Phần Thiên Nhuận chúng tôi chuyên cung cấp các loại Oxit kẽm dùng trong sản xuất gạch men, gốm sứ, sơn nhựa, cao su... với chất lượng và giá cả rất
HCl - Axit Cloric 32%
- Tên gọi khác: Axít muriatic, cloran
- Công Thức: HCl
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi sốc, tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt
- Qui cách: 30 - 35kg/can, phuy, bồn.
- Xuất xứ: VIỆT NAM
- Ứng dụng :
• Sản xuất các hợp chất hữu cơ , vô cơ
• Dùng
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%

- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.

- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)

- Công thức: NaOH 32%-45%

-Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)

- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn.

- Xuất xứ: Việt Nam

-
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : 10% ± 2%
-
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : 10% ± 2%
-
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : 10% ± 2%
-
DANH MỤC