Van bi hiệu kitz Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
Đặc tính kỹ thuật :Size : DN 1/4” ( 13 ) -> DN 24” ( 600 )
Max working pressure : Từ 0 -> 5.0MPa (50kgf/cm2G)
Connection : JIS 10K, 16K, 20K RF flange standard
ANSI RF flange standard
JIS, ANSI Threaded ends standard
Material :
Bronze (Đồng thanh)
Brass (Đồng thau)
Cast Iron (Gang xám)
Ductile Iron (Gang dẻo)
Stainless steel (Thép không gỉ)
Cast carbon and Low allow steel (Thép đúc).
Gọi theo kiểu đóng mởGọi theo kiểu dáng valve
Ở size nhỏ van bi dùng tay gạt, còn ở size lớn thì dung dạng bánh rang
Do cấu tạo với các đĩa đệm mềm nên khả năng đóng kín cao, nhưng lại bị hạn chế ở vấn đề nhiệt độ cao
Hoạt động theo kiểu đóng / mởDo đặc điểm cấu tạo van bi chỉ thích hợp cho việc đóng/ mở hoàn toàn.
Reduced/regular port
Full port
Trong van bi của Kitz thường sử dụng PTFE để làm các tấm đệm. Mỗi loại vật liệu lại có khả năng chịu nhiệt độ và áp suất riêng biệt độc lập với nhau. Vì vậy khi chọn van bi phải thỏa mãn các thông số về sức chịu áp suất, nhiệt độ của các loại vật liệu cấu thành van.
-Van bi cũng là loại van đóng mở nhưng có thể dùng để điều chỉnh lưu lượng tạm thời được.
Điều quan trọng nhất trong van bi đó chính là seat. Seat này có thể làm từ PTFE ( hay còn gọi là Teflon) thì chịu nhiệt độ không cao. Nếu muốn chịu được nhiệt độ cao hơn thì phải là seat có vật liệu khác. Nếu seat hỏng thì van sẽ không kín
1-Tên gọi:
Ball valve
Phan Thanh Tùng (Sales manager) Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152 Web: www.vankitzcongnghiep.com E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com==========================================