Máy đo độ nhớt dầu cách điện, hãng Tamson- Hà Lan | |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn: ASTM D445 – ASTM D2162 – ASTM D2170 - ISO/EN 3104 – IP 71 – DIN 51366. | |
Dải nhiệt độ đo: Nhiệt độ môi trường đến 230°C. | |
Độ ổn định gia nhiệt: 0.01°C. | |
Khả năng đo 7 mẫu cùng lúc. | |
Thể tích bể: tới 70 L. | |
Công suất gia nhiệt: 3000W. | |
Đầu gia nhiệt: 2. | |
Toàn thân máy làm bằng thép không gỉ. | |
Nguồn cung cấp: 230V, 50/60 Hz. | |
Chi tiết thông số kỹ thuật | |
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT ĐỘNG HỌC TV7000 | |
Đo độ nhớt động học trong dầu cách điện, xăng, dầu Diesel,… Thực hiện bằng cách đo thời gian chảy của một thể tích mẫu dầu chảy trong ống mao quản. | |
Thông số kỹ thuật: | |
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn: ASTM D445 – ASTM D2162 – ASTM D2170 - ISO/EN 3104 – IP 71 – DIN 51366. | |
- Dải nhiệt độ đo: Nhiệt độ môi trường đến 230°C. | |
- Độ ổn định gia nhiệt: 0.01°C. | |
- Khả năng đo 7 mẫu cùng lúc. | |
- Thể tích bể: tới 70 L. | |
- Công suất gia nhiệt: 3000W. | |
- Đầu gia nhiệt: 2. | |
- Toàn thân máy làm bằng thép không gỉ. | |
- Nguồn cung cấp: 230V, 50/60 Hz. | |
Phụ kiện: | |
- Nhiệt kế: | |
- Nhiệt kế ASTM 120C: từ 38,6 đến 41,4°C ± 0.02°C, dùng xác định độ nhớt ở 40°C. | |
- Nhiệt kế ASTM 121C: từ 98,6°C đến 101,4°C ± 0.02°C, dùng xác định độ nhớt 100°C. | |
- Bộ nhớt kế cho dầu sáng Cannon Fenske Routine: | |
- Size 100 , khoảng đo từ 3- 15 cSt, sai số 0,015 cSt | |
- Size 200 , khoảng đo từ 20- 100 cSt, sai số 0.1 cSt | |
- Nhớt kế cho dầu tối màu Cannon Fenske Opaque: | |
- Size 100 , khoảng đo từ 3- 15 cSt, sai số 0,015 cSt | |
- Size 200 , khoảng đo từ 20- 100 cSt, sai số 0.1 cSt | |
- Nhớt chuẩn N10 , chai 500 ml. | |
- Nhớt chuẩn S60, chai 500 ml. | |
- Dụng cụ giữ nhớt kế. | |
- Đồng hồ bấm giây. | |
Kích thước: 350 x 630 x 885 (mm). | |
Trọng lượng: 61 kg. |