HCl - Axit Cloric 32%
- Tên gọi khác: Axít muriatic, cloran
- Công Thức: HCl
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi sốc, tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt
- Qui cách: 30 - 35kg/can, phuy, bồn.
- Xuất xứ: VIỆT NAM
- Ứng dụng :
• Sản xuất các hợp chất hữu cơ , vô cơ
• Dùng
- Công thức phân tử : NaOH 32% - 45%
- Khối lượng phân tử : 40
- Màu sắc (ngoại quan) : Dung dịch màu trắng đục, gây ngứa khi tiếp xúc lên da.
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Tỷ trọng : 32% 1 lít = 1,348 Kg
: 45% 1
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : 10% ± 2%
-
HCl - Axit Cloric 32%
- Tên gọi khác: Axít muriatic, cloran
- Công Thức: HCl
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi sốc, tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt
- Qui cách: 30 - 35kg/can, phuy, bồn.
- Xuất xứ: VIỆT NAM
- Ứng dụng :
• Sản xuất các hợp chất hữu cơ , vô cơ
• Dùng
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%

- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.

- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)

- Công thức: NaOH 32%-45%

-Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)

- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn.

- Xuất xứ: Việt Nam

-
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%

- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.

- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)

- Công thức: NaOH 32%-45%

-Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)

- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn.

- Xuất xứ: Việt Nam

-
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : 10% ± 2%
-
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Nồng độ : 10% ± 2%
-
Hóa Chất Carboxymethyl cellulose
Công thức: CH2CO2H
Mô tả: Dạng bột màu trắng không mùi
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: 25Kg/ bao
Ứng dụng
Dùng sử dụng chủ yếu trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm như là một chất tạo độ nhớt, chất ổn định, tạo lớp và cải thiện kết cấu.
Sử dụng trong chất tẩy rửa
Hóa Chất Sodium Cyclamate
Công thức: C6H12NNaO3S
Mô tả: Dạng tinh thể màu trắng, không mùi
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: 25Kg/ bao
Ứng dụng
- Chất dùng điều vị, có độ ngọt gấp 30 – 50 lần đường ăn bình thường.
- Tan nhiều trong nước, hầu như không tan trong benzene, chloroform ethanol và
Acid sulfuric - H2SO4 98%
+ Ngoại quan:
- H2SO4 là một chất lỏng , loại tinh khiết không màu , trọng lượng riêng 1,859 ở 0 oC và 1.837 ở 15 oC, tuỳ theo tạp chất nó có màu vàng hay xám hoặc nâu.
- Khi làm lạnh sẽ hoá rắn thành những tinh thể nóng chảy ở 10,49 oC. Tuy nhiên, axít lỏng dễ có thể
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn.
- Xuất xứ: Việt Nam
- Ứng
DANH MỤC