Hóa chất PAC là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polyme). Công thức phân tử m. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải
Hóa chất PAC có thể dùng xử lý nước thải
HCl - Axit Cloric 32%
- Tên gọi khác: Axít muriatic, cloran
- Công Thức: HCl
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi sốc, tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt
- Qui cách: 30 - 35kg/can, phuy, bồn.
- Xuất xứ: VIỆT NAM
- Ứng dụng :
• Sản xuất các hợp chất hữu cơ , vô cơ
• Dùng
FeSO4.7H2O
Ngoại Quan: Sulphat Sắt kết thành tinh thể hình thoi màu xanh nhạt . Tan hòan tòan trong nước .
Những vùng đất bạc màu, đồi núi dóc cao nguyên thường thiếu Sắt có nơi thiếu trầm trọng. Cây Cafê, cao su, cây lúa rất cần được bổ sung Sắt.

Thông số kỹ thuật

FeSO4.7H2O 98-98.06%
FeSO4.7H2O
Ngoại Quan: Sulphat Sắt kết thành tinh thể hình thoi màu xanh nhạt . Tan hòan tòan trong nước .
Những vùng đất bạc màu, đồi núi dóc cao nguyên thường thiếu Sắt có nơi thiếu trầm trọng. Cây Cafê, cao su, cây lúa rất cần được bổ sung Sắt.

Thông số kỹ thuật

FeSO4.7H2O 98-98.06%
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
– Công thức phân tử : NaOCl
– Khối lượng phân tử : 74,448
– Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
– Trạng thái : Dạng lỏng
– Xuất xứ : Việt Nam
– Nồng độ : 10% ± 2%
– Tỷ trọng : 1 lít = 1.150 Kg
– Quy cách: Can
HCl - Axit Cloric 32%
- Tên gọi khác: Axít muriatic, cloran
- Công Thức: HCl
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi sốc, tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt
- Qui cách: 30 - 35kg/can, phuy, bồn.
- Xuất xứ: VIỆT NAM
- Ứng dụng :
• Sản xuất các hợp chất hữu cơ , vô cơ
• Dùng
FeSO4.7H2O
Ngoại Quan: Sulphat Sắt kết thành tinh thể hình thoi màu xanh nhạt . Tan hòan tòan trong nước .
Những vùng đất bạc màu, đồi núi dóc cao nguyên thường thiếu Sắt có nơi thiếu trầm trọng. Cây Cafê, cao su, cây lúa rất cần được bổ sung Sắt.

Thông số kỹ thuật

FeSO4.7H2O 98-98.06%
Axit sunfuric H2SO4 98%
Tên gọi khác : Sunfuric acid, Acid sunfuric.
Ngoại quan : Dạng lỏng, loại tinh khiết không màu, tùy theo tạp chất mà có màu vàng nhạt, xám hoặc nâu.
Quy cách : Can 45kg/can, Phuy 400kg/phuy, Bồn.
Thành phần:
Hàm lượng Sulfuric acid : 98.0%min
Hàm lượng Ash : 0.02
Công thức phân tử : NaOH 32% - 45%
Trạng thái : Dạng lỏng
Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
Tỷ trọng : 32% 1 lít = 1,348 Kg
: 45% 1 lít = 1,478 Kg
Quy cách : Can 30-35kg/can, Phuy 200-250kh/phuy, Bồn.

Tên gọi khác: xút lỏng, sút lỏng, caustic soda, NaOH
NaOCl - Natri Hypocloric 10% (Nước Javel)
- Tên gọi khác: Natri clorat(I) , chất tẩy trắng,
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt
- Công Thức: NaOCl 10%
- Qui cách: 35kg/can, Phuy 250kg/phuy, Bồn.
- Nồng độ : 10% ± 2%
- Xuất xứ: Việt Nam
- Ứng dụng : Được dùng trong các ngành công nghiệp
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn.
- Xuất xứ: Việt Nam
- Ứng
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn.
- Xuất xứ: Việt Nam
- Ứng
DANH MỤC