Máy nghiền kẹp hàm jaw crusher
Máy nghiền kẹp hàm của Công ty hữu hạn sản xuất thiết bị máy móc cỡ nặng Kunding Côn Minh được thu hút những kỹ thuật tiên tiến và tập trung kinh nghiệm thành công của những sản phẩm cùng loại trong nước và ngoại nước, nó là một loại thiết bị nghiền với hiệu quả cao ,loại máy này có đặc điểm tiết kiệm năng lượng,kết cấu đơn giản,dễ sửa chữa, Máy nghiền kẹp hàm thường được sử dụng trong nhiều ngành như khu mỏ, luyện kim, vật liệu xây dựng, đường bộ,đường sắt, thủy lực và hóa chất vv. Về thiết kế và sản xuất máy nghiền kẹp hàm, máy nghiền kẹp hàm cỡ vừa, lớn là một trong những sản phẩm chính trong Công ty hữu hạn sản xuất thiết bị máy móc cỡ nặng Kunding Côn Minh, chủ yếu dụng để nghiền những vật liệu lớn và quặng cứng với sức mạnh chống ép ít hơn 250MPa.Loại máy này có nghiền thô và nghiền mịn,quy cách da dạng.
Nguyên tắc làm việc của máy nghiền kẹp hàm:
Phương thức nghiền của máy nghiền kẹp hàm là kiểu áp dập khúc, động cơ truyền động dây trân và bánh đai, thông qua trục bánh lệch tâm để vận hành hàm động lên xuống, lúc khi hàm động chuyển lên ,góc giữa tấm lót và hàm động sẽ lớn, đồng thời thực hiện các quá trình nghiền vật liệu như ép, xoắn, xay; khi hàm đồng chuyển xuống , góc giữa tấm lót và hàm động sẽ chuyển nhỏ, lúc đó vật liệu đã nghiền từ buồng nghiền tháo ra , cùng với động cơ chuyển động liên tục,cho công xuất sản xuất có hiệu quả cao.
Đặc điểm tính năng của máy nghiền kẹp hàm:1. Kết cấu đơn giản, làm viêc đáng tin, chi phí kinh doanh thấp; có thể nâng cao năng lực cấp liệu và sản lượng; Tỉ lệ nghiền lớn, độ hạt bình quân.
2. Thiết bị điều chỉnh cửa tháo liệu kiểu miếng đệm, đáng tin thuận tiện, phạm vi điều tiết lớn, đã tăng thêm tính linh hoạt của thiết bị.
3. Phạm vi điều chỉnh cửa tháo liệu lớn, bôi trơi an toàn đáng tin, thay đổi linh kiện thuận tiện, lượng làm việc bảo dưỡng nhỏ, tiếng ồn nhỏ, bụi ít. Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn về Máy nghiền kẹp hàm hoặc những sản phẩm khác của công ty hữu hạn sản xuất thiết bị máy móc cỡ nặng Kunding Côn Minh. Bạn hãy vào trang web http://www.vnmining.com hoặc gọi điện thoại (86)­­­­­--871--8103666 (86)--871--8103999. Email:cnkdzj@163.com hoặc cnkdzj12@163.com . Jaw Crusher Kunding Jaw Crusher has absorbed advanced technology both at home and abroad ,it is mainly used to reduce the run -of-mine ore down to a size suitable for transport and for feeding the secondary crusher and the maximum compressive strength of the material to be crushed is 350MPA .Jaw Crusher can be widely used in mines ,metallurgical extraction,building materials ,road construction ,railway building ,hydro project,chemical industry etc. Operating principle The distinctive feature of this class of crusher is the two plates which open and shut like animal jaws.This machine is powered by the belts connected to the motor.The two jaws are set at an acute angle to each other ,when one jaw is pivoted periodically it swings relative to the other fixed jaw.Materials fed into the jaws are alternately nipped when the swing jaw moves close to the fixed one ,the crushed materials then released to fall further into the crushing chamber when the swing jaw moves away from the fixed one .Eventually,the crushed materials fall from the discharge aperture. Features and advantages 1 high reduction ratio 2 uniform granules size 3 simple structure 4 easy to operate and maintain 5 economical , energy-saving ,and environment-friendly 6 long service life 7high efficiency 8 various capacity 9 wide range of choice 10 anti-clogging design Technical parameters Model | |feeding size(mm) | Output(t) | Rotation speed of the main shaft (r/min) | Power (kw) | Weight(kg) |
150× 250
| ≤125 | 0.6-3 | 300 | Y5.5-7.5-4 | 400 |
200× 300
| ≤150 | 1-4 | 300 | Y7.5-4 | 600 |
250×350 | ≤160 | 1.5-5 | 300 | Y11-4 | 1200 |
250×400 | ≤210 | 5-20 | 320 | Y15-6 | 2000 |
400×600 | ≤350 | 16-50 | 250 | Y30-6 | 6000 |
500×750 | ≤425 | 30-120 | 250 | Y55-8 | 12 t |
600×900 | ≤480 | 50-192 | 250 | Y75-8 | 16.8 t |
750×1060 | ≤650 | 80-160 | 200 | Y110-8 | 22.6 t |
Model | Motor power (kw) | Rotation speed of the main shaft(r/m) | Weight(t) |
PEX150× 500
| 11 | 320 | 2.0 |
PEX150× 750
| 15 | 300 | 3.5 |
PEX250× 750
| 30 | 330 | 5.7 |
PEX250× 1000
| 37 | 330 | 6.5 |
PEX250× 1200
| 45 | 330 | 8.2 |
* The Technical parameters above are only for your reference ,the change of model and size of the machine will not be informed .