| Stt | Tên | Đvt | Tiêu chuẩn | |
| w/v | w/w | |||
| 1 | Kali Oxit (K2O) | % | 24,0 | 35,0 |
| 2 | Amino acid tự do | % | 16,8 | 13,0 |
| 3 | Sắt (Fe) | % | 2,4 | 2,0 |
| 4 | Kẽm (Zn) | % | 1,2 | 1,0 |
Dạng | Dung dịch |
| Trạng thái vật lý | Lỏng |
| Màu | Đỏ rượu |
| CE (1%) (mS/cm) | 4,0 ± 0,1 |
| Khối lượng riêng (Kg/L) | 1,46 ± 0,01 |
| Độ pH | 6,8 ± 0,5 |
| Hấp thụ nhanh, không bị rửa trôi. |
| - Bổ sung đủ Kali của tất cả các loại cây trồng. - Kali cài thiện chất lượng và màu sẳc của cây trồng. - Sản phẩm hỗ trợ giai đoạn trái chín khi được sử dụng vào giai đoạn cuối của cây trồng. - Điều chỉnh cân bằng cần thiết cho sự phát triển của cây trồng. | |
| Stt | Cây trồng | Liều lượng | Thời điểm phun xịt |
| 1 | Rau màu (xà lách, súp lơ, cà chua, khoai tây, ớt chuông, cà rốt, dưa leo, cà tím, đậu hà lan ...) | 1,5 - 2,0 lít/ha | - Sử dụng vào khoảng 30-45 ngày trước khi thu hoạch hoặc vào giai đoạn cây trồng có nhu cầu Kali cao nhất. - Sử dụng lại sau 10 ngày, 1-3 lần/vụ. |
| 2 | Cây ăn trái (sầu riêng, cây có múi, thanh long, dâu tây, vải thiều,...) | 1,5 - 2,0 lít/ha | - Sử dụng vào khoảng 30-45 ngày trước khi thu hoạch hoặc vào giai đoạn cây trồng có nhu cầu Kali cao nhất. - Sử dụng lại sau 10 ngày, 1-3 lần/vụ. |
| 3 | Cây công nghiệp (cà phê, trà, tiêu, điều, thuốc lá) | 1,5 - 2,0 lít/ha | - Sử dụng vào khoảng 30-45 ngày trước khi thu hoạch hoặc vào giai đoạn cây trồng có nhu cầu Kali cao nhất. - Sử dụng lại sau 10 ngày, 1-3 lần/vụ. |
| 4 | Lúa, ngô, ... | 1,5 - 2,0 lít/ha | - Sử dụng vào khoảng 30-45 ngày trước khi thu hoạch hoặc vào giai đoạn cây trồng có nhu cầu Kali cao nhất. - Sừ dụng lại sau 10 ngày, 1-3 lần/vụ. |