Bể dung tích 8, 12, 18 và 26 lít - Làm bằng thép không rỉ - Bề mặt trong của bể sử dụng thép không rỉ chống mài mòn, không mối ghép giúp dễ dàng vệ sinh | |
48 lít - Dung tích 48 lít - Kết cấu hàn - Các bộ phận được làm bằng thép không rỉ |
Dung tích (lít) | 8 | 12 | 18 | 26 | 48 | |
Kích thước (cm) | Dài | 26.5 | 35.4 | 53 | 53 | 59.4 |
Rộng | 32.5 | 32.5 | 32.5 | 32.5 | 36.5 | |
Cao | 17.2 | 17.2 | 17.2 | 22.2 | 29.8 | |
Kích thước trong (cm) | Dài | 24 | 32.9 | 50.5 | 50.5 | 55.9 |
Rộng | 30 | 30 | 30 | 30 | 33 | |
Cao | 15 | 15 | 15 | 20 | 27.4 | |
Khoảng cách từ miệng bể đến mức chất lỏng cao nhất (cm) | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | |
Chiều sâu làm việc tới bộ điều chỉnh nhiệt độ(cm) | 11.5 | 20.5 | 38 | 38 | 43 | |
Chiều sâu làm việc max/min (cm) | 13/10 | 13/10 | 13/10 | 18/15 | 25.5/22.4 | |
Dung tích làm việc max/min (liters) | 8.0/6.0 | 11.6/8.4 | 18.0/13.2 | 26.0/20.5 | 48.5/42.5 |
Model TE-10A - Dải nhiệt độ -20°C* tới 95°C - Độ ổn định nhiệt độ: ±0.01°C ở 40°C - Dễ dàng sử dụng với điều khiển analog - Phù hợp với những công việc thường xuyên trong phòng thí nghiệm - Người dùng có thể điều chỉnh được ngưỡng ngắt quá nhiệt | |
Model TE-10D - Dải nhiệt độ -40°C* tới 120°C - Độ ổn định nhiệt độ: ±0.01°C tại 40°C - Hiển thị nhiệt độ qua màn hình LED 4 chữ số - Phù hợp với những công việc thường xuyên trong phòng thí nghiệm - Người dùng có thể điều chỉnh được ngưỡng ngắt quá nhiệt - Tự ngắt khi mức chất lỏng quá thấp | |
Model TU-20D - Dải nhiệt độ rộng -40°C* tới 200°C - Độ ổn định nhiệt độ: ±0.005°C tại 40°C - Hiển thị LED 4 chữ số - Kết nối RS-232 - Ngưỡng ngắt quá nhiệt điều chỉnh được - Ngắt khi chất lỏng ở mức thấp | |
Model TU-20HT - Dải nhiệt độ -40°C* tới 250°C - Độ ổn định nhiệt độ: ±0.005°C tại 40°C - Hiển thị LED 4 chữ số - Kết nối RS-232 cũng phần mềm TechneWork - Ngưỡng ngắt quá nhiệt điều chỉnh được và báo động âm thanh - Ngắt khi chất lỏng ở mức thấp |