Thiết bị đo điểm rót Newlap 300 ASTM D97 - ASTM D5853 - ASTM D5950
IP 15 - IP 441
ISO 3016
Đo điểm rót của các sản phẩm dầu mỏ, dầu thô, dầu moto, dầu động cơ, các chất phụ gia, các dầu bôi trơn,…
Nguyên lý đo nhiệt độ điểm rót : theo các phương pháp, mẫu được làm lạnh với tốc độ chuẩn và khoảng nhiệt độ chuẩn, tay cơ học của thiết bị phân tích nâng cốc đựng mẫu từ vỏ làm lạnh và nghiêng mẫu để kiểm tra dòng của sản phẩm. sự chuyển động của mẫu được phát hiện khi chạm vào cảm biến nhiệt (PT100) đặt trên bề mặt mẫu.
Thiết bị đo điểm rót chảy:
2 cảm biến nhiệt độ PT100 đặt trên bề mặt mẫu.
Tay cơ học để nghiêng cốc đựng mẫu.
Cảm biến nhiệt độ đo:
Cảm biến PT 100 lớp A.
Thông số đo:
Nhiệt độ đo:
oC
Khoảng đo: -80
oC – 80
oC
Độ phân giải: 0,006
oC
Độ chính xác: ± 0,1
oC
Độ tái lặp/độ lặp lại như trong các phương pháp tiêu chuẩn.
Phần mềm:
Phần mềm laplink cho Window có thể quản lý đồng thời lên tới 10 đầu phân tích
Giao diện thân thiện với người sử dụng.
Các thông số phân tích được ghi lại.
Có thể cài đặt các thông số và các phương pháp phân tích.
Có thể lập các kết quả báo cáo.
Có thể in các biểu đồ và kết quả.
Tự nhận dạng các hệ thống của thiết bị phân tích được kết nối.
Phần mềm thực hiện:
Các phép phân tích:
Các phương pháp tiêu chuẩn như ASTM / IP / ISO / EN / DIN…
Các phương pháp khác:
Nhiệt độ mẫu – nhiệt độ thùng chứa = DT không đổi.
Tốc độ làm lạnh: oC/h.
Các bước chọn thùng chứa.
Fast bath.
selectable tilt out test temperature
Cảnh báo bằng âm thanh và hiển thị các tin nhắn (ở cuối phép phân tích và trong trường hợp lỗi hoặc trục trặc)
Danh sách phân tích:
Truy cập trực tiếp tới tất cả các tín hiệu tương tự, tín hiệu số, đầu vào và đầu ra.
Chọn giá trị hiển thị: oC/Vol.
Danh sách hiệu chuẩn:
Hiệu chuẩn tự động của mỗi cảm biến nhiệt độ.
Ngày hiệu chuẩn cuối cùng của mỗi cảm biến được hiển thị và có thể in các dữ liệu liên quan.
Hiển thị các biểu đồ hiệu chuẩn.
Hiệu chuẩn các giá trị sai lệch.
Các chức năng hiệu chuẩn tiêu chuẩn và tiên tiến.
Bộ nhớ dữ liệu:
Vùng cho người sử dụng và cho nhà sản xuất.
Xem lại các dữ liệu lưu trữ.
Tất cả phép phân tích đều được chứa trong Excel.
Có thể lưu trữ tới 60000 phép phân tích.
Tương thích với LIMS.
Cốc đựng mẫu:
Các kích thước và dung tích theo tiêu chuẩn.
Ghi mức mẫu.
Gờ nhỏ trên đỉnh để lắp ống thuỷ tinh tới đầu phân tích.
Hệ thống làm lạnh:
Khí CFC cho máy nén:
Một giai đoạn (cho nhiệt độ tới -40oC)
Hai giai đoạn (cho nhiệt độ tới -80oC)
Với hệ thống tiết kiệm năng lượng tự động. 15 phút sau mỗi phép phân tích, hệ thống làm lạnh trở về trạng thái chờ.
Các thiết bị an toàn:
Bộ điều khiển áp suất cho máy nén giai đoạn thứ nhất.
Bộ điều khiển áp suât cho máy nén giai đoạn thứ hai.
Thiết bị ổn nhiệt khi hoạt động giai đoạn thứ hai.
Công tắc nhiệt cho mỗi vỏ làm lạnh/gia nhiệt.
Các thiết bị chống quá tải trong máy nén.
Nguồn điện:
220V ± 15% / 50 tới 60 Hz
115V ± 15% / 60 Hz
Cáp nối:
3 cáp dài 2m với vỏ PVC chịu dầu và chịu nhiệt như trên các hướng dẫn CENELEC.
Điều kiện làm việc:
Tối đa 32
oC
Độ ẩm 80%.