Stt | Tên | Đvt | Tiêu chuẩn | |
w/v | w/w | |||
1 | Tổng đạm (N) | % | 5,0 | 6,4 |
2 | Boron (B) | % | 5,0 | 6,4 |
3 | Molybden (Mo) | % | 0,17 | 0,21 |
4 | Amino Acid tự do | % | 9,6 | 12,28 |
Dạng | Dung dịch |
Trạng thái vật lý | Lỏng |
Màu | Nâu sẫm |
Khối lượng riêng (Kg/L) | 1,28 ± 0,01 |
Độ pH | 7,5 ± 0,5 |
Hấp thụ nhanh, không bị rửa trôi. |
- Codamin B-Mo kích thích và tăng sức đề kháng của cây trồng đối với các điều kiện bất lợi. kích thích các chức năng sinh lý như: đâm chồi, ra hoa, thụ nhất, định hình và phát triển của trái. - Giúp tăng số lượng và giữ hoa, kéo dài thời kỳ thụ phấn và nảy mầm, phát triển hạt và trái. - Tham gia vào quá trình sinh trưởng chủ động của cây trồng, như đầu rễ, lá mới và chồi. Liên quan đến các mô phân sinh (đang phát triển) trong cây hoặc các tế bào được nhân lên nhanh chóng dẫn đến giúp cây tăng trưởng. |
Stt | Cây trồng | Liều lượng | Thời điểm phun xịt |
1 | Rau màu (xà lách, súp lơ, cà chua, khoai tây, ớt chuông, cà rốt, dưa leo, cà tím, đậu hà lan …) | 2 - 3 lít/ha. | - Trước khi ra hoa – Định hình và phát triển trái. - Phun lại sau 10 ngày, 2 – 3 lần/vụ. |
2 | Cây ăn trái (sầu riêng, cây có múi, thanh long, dâu tây, vải thiều,…) | 2 - 3 lít/ha. | - Trước khi ra hoa – Định hình và phát triển trái. - Phun lại sau 10 ngày, 2 – 3 lần/vụ. |
3 | Cây công nghiệp (cà phê, trà, tiêu, điều, thuốc lá) | 2 - 3 lít/ha. | - Trước khi ra hoa – Định hình và phát triển trái. - Phun lại sau 10 ngày, 2 – 3 lần/vụ. |
4 | Lúa, ngô, … | 2 - 3 lít/ha. | - Sử dụng vào giai đoạn đầu tiên của cây trồng. - Phun lại sau 15 ngày, 3 – 4 lần trước khi thu hoạch. |