- Băngnhôm: + Không phủ: dày 0.025mm, 0.2mm, 0.25mm, 0.5mm, 0.75mm...
Đai nhôm + Phủ1 hoặc 2 mặt PE, PET, OPE dày 0.012mm, 0.025mm, 0.15mm,0.25mm, dây đai nhôm, nhôm mỏng bản nhỏ, Dây đai nhôm
- Băng phân nhóm(Băng phânmàu), băng in Hàn Quốc, Trung Quốc...
- BăngPolyster dày 0.025mm, 0.05mm, 0.0075mm, nhômrộng 15mm, 20mm, 25mm
- Dây nhôm Φ1 - 9.5mm, Nhômthỏi ( nhôm nguyên chất ), dây buộc bằng nhôm
- Đồng đỏ dây, đồng cathodes
Dây - Cáp thép mạ kẽm, dây TK 50, TK70( Dây chịu lực, lõi C)
- Dâyđơn: Ф 0.8mm ÷ Ф 4.5mm
- Cápbện 7 sợi: Ф 7/0.8mm ÷ Ф 7/4.5mm
- Cápbện 19 sợi: Ф 19/1mm ÷ Ф 19/4mm
Dây có hàm lượng cacbon cao chịulực kéo đứt lớn >1460 Mpa và được bọc lớp kẽm.
Đặctính ưu việt đó làm tăng tuổi thọ và không gia tăng chi phí bảo dưỡngcông trình trong qúa trình sử dụng.
Nên được ứng dụng
làm lõi cáp nhôm, làm dây treo cáp thông tin, cápđiện và néo cột điện, dây chống sét, cột tiếp sóng ( BTS)...
NVKD Quốc Huy Mobi 0915 038 418 Email: satsaigon@gmail.com | VP 46 ngõ 191 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội ĐT 04 3633 5411 Fax: 04 3862 8826 CN 7 - D12 KCN Tân Bình, Q.Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh ĐT 08 3814 3405 – 0915 038 418 Web www.tanviendongsteel.com |