V | HỢP CHẤT TRÁM KHE VÀ CHẶN NƯỚC | |||
5.1 | Tấm ngăn nước P.V.C dẻo | Thích hợp cho các khe co giãn và mạch thi công | Sika Waterbars® | 1 m cho 1 m dài khe nối |
5.2 | Băng trương nở để chặn nước | Dùng để chặn nước cho các mạch ngừng thi công trong các kết cấu luôn luôn ẩm | Sika Hydrotile® | 1 ma cho 1 m dài khe nối |
5.3 | Keo trương nở khi tiếp xúc với nước để cản nước | Dùng để chặn nước cho các mạch ngừng thi công trong các kết cấu luôn luôn ẩm. | SikaSwell® S | Khoảng 100 ml/1m dài cho khe rộng 10mm và sâu 10mm |
5.4 | Chất trám khe đàn hồi gốc polyurethane có khả năng co giãn 20% | Dùng để trám khe ở những nơi phải tiếp xúc với hoá chất. | Sikaflex® PRO-3WF | Khoảng 100 ml hoặc 130 g/m dài cho khe rộng 10 mm và sâu 10 mm |
5.5 | Hợp chất trám khe | Dùng để trám khe gốc polyurethane. | Sikaflex® Construction | Khoảng 100 ml hoặc 140 g/m dài cho khe rộng 10 mm và sâu 10 mm |
VI | LỚP CHỐNG THẤM BÊN NGOÀI | |||
6.1 | Vữa chống thấm và bảo vệ linh hoạt | Dùng để chống thấm bên trong bể nước sinh hoạt. | Sikatop® Seal 107 | 1.0-2.0 kg/m2/1lớp |
6.2 | Lớp phủ nhựa epoxy không dung môi tiếp xúc được với nước uống | Hệ thống công nghệ cao, dễ thi công dùng để phủ các bồn sắt, thiết bị, kết cấu bê tông, các kết cấu cung cấp nước. | Icosit® TW 450 | ~ 0.75 kg/m2/1 lớp dày 500 micron |
6.3 | Phủ bề mặt thép chống ăn mòn | Dùng cho ống thép nằm dưới và trên mặt đất. | Inertol-Poxitar® F | 0.370 kg/m2 cho lớp phủ dày 150 microns |
6.4 | Lớp phủ epoxy kháng chất cao không dung môi | Dùng làm lớp phủ kháng mài mòn công nghệ cao cho sàn và tường, có khả năng kháng hoá chất vừa và đậm đặc cho bồn xử lý nước thải, nhà máy sản xuất thuốc và hoá chất. | Sikagard® 63N | ~ 0.25-0.5 kg/m2/lớp |
6.5 | Vữa trám ximăng - epoxy siêu mịn | Dùng làm lớp trám phủ cho bề mặt bê tông, vữa, đá; lấp đầy các khe hở và làm phẳng các bề mặt gồ ghề. | Sikagard® 75 Epocem | ~ 4.0 kg/m2/ 2 lớp cho độ dày 2 mm |
6.6 | Chất phủ chống ẩm bề mặt | Tường ngoài tầng hầm. | Sikaproof® Membrane | 0.6 kg/m2/ 1 lớp |
VII | HỆ THỐNG SƠN SÀN | |||
7.1 | Chất trộn sẵn làm cứng nền gốc kim loại và không kim loại | Dùng như chất đặc biệt gia cố nền, sàn nơi có yêu cầu chống mài mòn cao như nhà máy, kho, bãi đậu xe... | Chapdur® | ~ 3.0-6.0 kg/m2 |
7.2 | Lớp phủ sàn epoxy có màu, có thể hoà tan trong nước | Dùng làm lớp sơn phủ có màu cho tường và sàn chịu ma sát vừa và nhẹ. | Sikafloor®2530 W New | 0.15-0.2 kg/m2/ 1 lớp |
7.3 | Lớp phủ chống trơn trượt cho nền vô cơ | Dùng để sơn sàn chống trơn trượt chịu tải trọng trung bình và trung bình nặng, đặc biệt thích hợp cho khu vực luôn tiếp xúc với nước. | Sikafoor® 7530 | ~ 0.25-0.5 kg/m2/1óp |
7.4 | Lớp phủ sàn tự san bằng gốc nhựa epoxy | Dùng như một hệ thống sơn sàn có màu tự san bằng hoặc dùng như hệ thống sơn rắc cát cho các sàn công nghiệp chịu tải trọng nặng. | Sikafoor® 261 | ~ 0.3-0.4 kg/m2 |
7.5 | Chất kết dính epoxy đa năng | Dùng để quét lót, làm phẳng và sửa chữa cho các bề mặt bê tông và vữa xi măng có độ thẩm thấu cao trước khi thi công các lớp phủ gốc epoxy hoặc polyurethane. | Sikafoor® 94 | Lớp lót: ~ 0.2-0.3 kg/m2/lớp Vữa: 1.5 kg/m2/ mm |