Đặc tính kỹ thuật: • Kích cỡ hạt: Xem biểu đồ Mastersizer 2000E, Malvern, UK • Top cut: D97 8µm ± 1 max • Độ hạt trung bình: D50 1,9µm max • Diện tích bề mặt che phủ: 12 m2/g min • Độ tráng phủ axit béo: 1,20% - 1,25% (Đối với NSS-800C) • Độ mịn: Xem biểu đồ Mastersizer 2000E, Malvern, UK o Độ mịn qua sàng 325 mesh: 99,99% max o Trên sàng: 0,01% max • Độ trắng: o Độ trắng: 97% min o Độ sáng: 96% min • Độ ẩm: 0,2% max • Khối lượng riêng: 2,7g/cm3 • Độ hấp thụ dầu: 25g/100g min • Độ pH: 8-10 Thành phần hóa học của nguyên liệu thô: • Hàm lượng CaCO¬3: 98% min • Hàm lượng MgCO3: 0,16% max • Hàm lượng Fe2O3: 0,01% max • Hàm lượng SiO2: 0,12% max Đóng gói: • 25kg/bao PP-PE, 50kg/bao PP-PE. 25 tấn/20’FCL hoặc theo yêu cầu của khách hàng (tùy từng địa điểm giao hàng). Ứng dụng: • Dùng trong công nghiệp hóa – mỹ phẩm (nếu được tiệt trùng) • Sử dụng rộng rãi làm chất độn và chất kéo duỗi trong các sản phẩm cao cấp của ngành công nghiệp sơn, giấy, nhựa, cao su, chất dẻo cao cấp, v.v… và các ứng dụng khác trong công nghiệp.
LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG
Vui lòng nhập đầy đủ thông tin của bạn để gửi email