Tiêu chí đánh giá | Gạch nhẹ (theo CN của Đại Việt) | Gạch đất nung | Ưu điểm của Gạch nhẹ |
Nguyên liệu | Xi măng (tro bay) cát, nước, phụ gia | Đất nông nghiệp | Tận dụng được các phế thải như tro bay. Không tạo khí thải ô nhiễm, có thể sx tại công trường |
Trọng lượng (kg/m3) | 200-1600 | 1200-1800 | Giảm chi phí kết cấu móng đến 15% |
Tốc độ xây lắp (m2/ngày) | 25 | 8-12 | Giảm chi phí nhân công |
Cường độ nén (daN/cm2) | 10-100 | 35-50 | Phù hợp với mọi công trình |
Dẫn nhiệt (W/m.0C) | 0.08-0.2 | 0.814 | Tiết kiệm điện làm mát và làm ấm trong nhà. Giảm đến 50% chi phí cho máy điều hòa |
Chống cháy(h) | >4 | 1-2 | Giảm thiệt hại do hỏa hoạn gây ra |
Cách âm (db) | 40-50 | 28 | Giảm tiếng ồn |
Độ chính xác | ± 1 | Không tiêu chuẩn | Dùng máy cắt có độ chính xác cao. |
Độ co ngót (mm/m) | 0.65 | Độ co ngót rất nhỏ, giảm rủi ro | |
Lắp dây điện, đóng đinh | Dễ | Khó | Thao tác nhanh, thuận tiện |
Nứt, gãy | <2% | 5-10% | Giảm chi phí rủi ro |
Ứng dụng | Tăng mạnh | Giảm mạnh | Lợi ích của gạch nhẹ |