Hóa Chất Carboxymethyl cellulose
Công thức: CH2CO2H
Mô tả: Dạng bột màu trắng không mùi
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: 25Kg/ bao
Ứng dụng
Dùng sử dụng chủ yếu trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm như là một chất tạo độ nhớt, chất ổn
Hóa Chất Sodium Cyclamate
Công thức: C6H12NNaO3S
Mô tả: Dạng tinh thể màu trắng, không mùi
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: 25Kg/ bao
Ứng dụng
- Chất dùng điều vị, có độ ngọt gấp 30 – 50 lần đường ăn bình thường.
- Tan nhiều trong
Acid sulfuric - H2SO4 98%
+ Ngoại quan:
- H2SO4 là một chất lỏng , loại tinh khiết không màu , trọng lượng riêng 1,859 ở 0 oC và 1.837 ở 15 oC, tuỳ theo tạp chất nó có màu vàng hay xám hoặc nâu.
- Khi làm lạnh sẽ hoá rắn thành những tinh thể
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn
Axit sunfuric H2SO4 98%
Tên gọi khác : Sunfuric acid, Acid sunfuric.
Ngoại quan : Dạng lỏng, loại tinh khiết không màu, tùy theo tạp chất mà có màu vàng nhạt, xám hoặc nâu.
Quy cách : Can 45kg/can, Phuy 400kg/phuy, Bồn.
Thành phần:
Hàm lượng Sulfuric
HCl - Axit Cloric 32%
- Tên gọi khác: Axít muriatic, cloran
- Công Thức: HCl
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi sốc, tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt
- Qui cách: 30 - 35kg/can, phuy, bồn.
- Xuất xứ: VIỆT NAM
- Ứng dụng
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái :
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn
A. MÔ TẢ

- Diethylene glycol (DEG) chất lỏng rõ ràng, không màu, không mùi, nhớt, hút ẩm, vị hơi ngọt. So với MEG nó có một điểm sôi, độ nhớt và trọng lượng riêng cao hơn.


- Diethylene Glycol không được coi là mối nguy hiểm sức khỏe
DANH MỤC